50 thuật ngữ Tiếng Anh pháp lý Luật Cạnh tranh

Dưới đây là 50 thuật ngữ Tiếng Anh pháp lý Luật Cạnh tranh. Tiếng Anh pháp lý dành cho sinh viên và người hành nghề luật.

50 thuật ngữ Tiếng Anh pháp lý Luật Cạnh tranh

1. Practices in restraint of competition: Hành vi hạn chế cạnh tranh
2. Unfair competitive practices: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
3. Misleading instructions: Chỉ dẫn gây nhầm lẫn;
4. Infringement of business secrets: Xâm phạm bí mật kinh doanh;
5. Right to compete in business: Quyền cạnh tranh trong kinh doanh
6. Coercion in business: Ép buộc trong kinh doanh;
7. Defamation of another enterprise: Gièm pha doanh nghiệp khác;
8. Promotion aimed at unfair competition: Khuyến mại nhằm cạnh tranh không lành mạnh;
9. illegal multi-level selling of goods: Bán hàng đa cấp bất chính;
10. Enterprises in monopoly position: Doanh nghiệp có vị trí độc quyền
11. Administrative body for competition: Cơ quan quản lý cạnh tranh
12. Competition Council: Hội đồng cạnh tranh
13. Competition legal proceedings: Tố tụng cạnh tranh
14. Investigative hearings: Phiên điều trần
15. Prohibited agreements in restraint of competition: Các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
16. Barriers to entry: Rào cản gia nhập thị trường
17. Barriers to expansion: Rào cản mở rộng thị trường
18. Buyer power: Sức mạnh của ngừoi mua
19. Profitability: Lợi nhuận thu được
20. Power to exclude competitor: Khả năng loại bỏ cạnh tranh
21. Perfect competition: Cạnh tranh hoàn hảo
22. Monopoly: độc quyền
23. Imperfect competition: cạnh tranh không hoàn hảo
24. Monopolistic competition: cạnh tranh mang tính độc quyền
25. Oligopolistic competition: độc quyền nhóm
26. Competition policy: chính sách cạnh tranh
27. Per se rule: nguyên tắc vi phạm mặc nhiên cấm
28. Rule of reason: nguyên tắc lập luận hợp lý
29. Passing off: hành vi mạo nhận (thường có trong tort law)
30. Lex general: luật chung
31. Lex specialis: luật chuyên ngành
32. SSNIP (small but significant and non-transitory increase in price): thử nghiệm doanh nghiệp độc quyền / thử nghiệm 5-10%
33. Aftermarkets: thị trường sản phẩm bổ trợ
34. Market power: sức mạnh thị trường
35. Concentration ratio: tỷ lệ tập trung
36. Sunk cost: chi phí chìm
37. Network effect: hiệu ứng mạng lưới
38. Exclusionary behavior: các hành vi loại bỏ cạnh tranh
39. Horizontal agreements: thoả thuận theo chiều ngang
40. Vertical agreements: thoả thuận theo chiều dọc
41. Average total cost: chi phí toàn bộ bình quân
42. Average variable cost: chi phí biến đổi bình quân
43. Economic concentration: tập trung kinh tế
44. Joint venture: liên doanh
45. Merge / Merger: sáp nhập
46. Consolidate / Consolidation: hợp nhất
47. Acquisite / Acquisition: mua lại
48. Misleading: gây nhầm lẫn về nguồn gốc hàng hoá, dịch vụ
49. Free reading: lợi dụng thành quả đầu tư của người khác
50. Bargaining power: lạm dụng ưu thế trong giao dịch
Trên đây là các từ, cụm từ thông dụng tiếng Anh pháp lý chuyên ngành Luật cạnh tranh. Ngoài ra, INA Law Firm cũng cung cấp các bài viết tiếng Anh pháp lý về các chủ đề khác trên trang web inalaw.net như tiếng Anh pháp lý về hôn nhân gia đình, dịch thuật tên các cơ quan nhà nước, tiếng Anh pháp lý chuyên ngành doanh nghiệp, thương mại…

Chia sẻ bài viết này!

Bài viết mới nhất

Giấy phép cho thuê lại lao động năm 2021

Tháng Mười Hai 6, 2021|

Kể từ ngày 01/02/2021, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép cho thuê lại lao động cần đáp ứng một số điều kiện nhất định đối với doanh nghiệp và người đại diện theo pháp [...]

Đăng ký nhãn hiệu năm 2021

Tháng Mười Một 16, 2021|

Đăng ký nhãn hiệu là biện pháp cần thiết để giúp chủ sở hữu có thể được độc quyền sử dụng nhãn hiệu trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Ngoài ra, đăng ký nhãn hiệu giúp doanh [...]